ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Nóng nực

Từ đồng nghĩa với nóng nực là gì? Từ trái nghĩa với nóng nực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nóng nực
Quảng cáo

Nghĩa: cảm giác nóng ngột ngạt, gây khó chịu

Từ đồng nghĩa: nóng bức, oi bức, oi ả

Từ trái nghĩa: mát, mát mẻ, mát dịu, mát rượi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

  • Trời oi bức, không có lấy một ngọn gió.

  • Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình em đi nghỉ mát ở Nha Trang.

  • Tiết trời mùa thu vô cùng mát mẻ.

  • Thời tiết hôm nay mát dịu.

  • Cây bàng che bóng mát rượi một khoảng sân trường.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🅠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🔥{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|✱{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🀅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝓡{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|