ftw bet

Ngủ

Từ đồng nghĩa với ngủ là gì? Từ trái nghĩa với ngủ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngủ
Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái nhắm mắt lại, tạm dừng🐼 mọi hoạt động của chân tay, toàn bộ cơ thể được nghỉ ngơi (thường diễn ra vào ban đê✅m)

Từ trái nghĩa: thức

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chị gái em thường xuyên thức khuya để học bài.

  • Mỗi buổi sáng, ông bà em thức dậy rất sớm để tập thể dục.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|