ftw bet

Muộn

Từ đồng nghĩa với muộn là gì? Từ trái nghĩa với muộn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ muộn
Quảng cáo

Nghĩa: mô tả sự việc xảy ra sau thời điểm quy định

Từ đồng nghĩa: trễ

Từ trái nghĩa: sớm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em hay đi làm về trễ.

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em thường xuyên dậy sớm để tập thể dục.

  • Năm nay mùa đông đến sớm hơn mọi năm.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|