ftw bet

Lùn

Từ đồng nghĩa với lùn là gì? Từ trái nghĩa với lùn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lùn
Quảng cáo

Nghĩa: thấp hơn hẳn mức b﷽ình thường, không ♛cân đối với bề ngang

Từ đồng nghĩa: thấp

Từ trái nghĩa: cao, lênh khênh, lêu nghêu, dong dỏng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy có dáng người thấp bé nhất lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tòa nhà trước mặt cao ngất trời.

  • Anh trai em có dáng người cao lênh khênh.

  • Người lêu nghêu như con sếu vườn.

  • Bạn Linh có dáng người dong dỏng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|