ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Lèn

Từ đồng nghĩa với lèn là gì? Từ trái nghĩa với lèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lèn
Quảng cáo

Nghĩa: 𝕴[Danh từ] dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành

🅺[Động từ] hành động cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật

Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, nén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

  • Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𓆏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🗹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|