ftw bet

Lạc

Từ đồng nghĩa với lạc là gì? Từ trái nghĩa với lạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lạc
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] cây thuộc họ đậu, 🧜quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu

[Động từ] không theo được đúng đường, đúng hướ🐷ng phải ꦯđi; bị mất đi (có thể chỉ là tạm thời), vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy

Từ đồng nghĩa: đậu phộng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Món đậu phộng rang muối rất ngon.

  • Em rất thích ăn bánh mì phết bơ đậu phộng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|