ftw bet

Lợn

Từ đồng nghĩa với lợn là gì? Từ trái nghĩa với lợn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lợn
Quảng cáo

Nghĩa: loài động vật có guốc, chân 🌼ngắn, mõm dài và vểnh𓆏, nuôi để lấy thịt và mỡ

Từ đồng nghĩa: heo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em rất thích ăn thịt heo quay.

  • Bầy heo kêu ụt ịt vì đói.

  • Mẹ mua cho em một con heo đất.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|