ftw bet

Lặn

Từ đồng nghĩa với lặn là gì? Từ trái nghĩa với lặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lặn
Quảng cáo

Nghĩa: tự làm cho mình chìm sâu xuống dưới mặt 👍nước; biến mất, không còn thấy hiện ra trên bề mặt; (mꦑặt trời, mặt trăng) khuất mất đi phía dưới đường chân trời

Từ đồng nghĩa: ngụp, hụp, chìm

Từ trái nghĩa: mọc, nhú, nổi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chú cá vàng ngoi lên ngụp xuống trong bể nước.

  • Ngôi làng chìm trong biển nước sau trận lũ lụt. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Hàm răng em bé nhú lên hai chiếc răng sữa.

  • Con thuyền nổi trên mặt nước.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|