ftw bet

Li

Từ đồng nghĩa với li là gì? Từ trái nghĩa với li là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ li
Quảng cáo

Nghĩa: cốc thủy tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống🌜 nước, uống rượu; nếp m🍷ay gấp lại của quần áo

Từ đồng nghĩa: cốc, chén, tách, nếp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy vô ý làm đổ cốc nước trên bàn.

  • Bố em mới mua một bộ ấm chén mới.

  • Mỗi sáng ông em đều uống một tách trà.

  • Quần áo được là thẳng nếp.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|