ftw bet

Lâm

Từ đồng nghĩa với lâm là gì? Từ trái nghĩa với lâm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lâm
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] rừng cây

[Động từ] rơi vào tình thế không hay cho mình

Từ đồng nghĩa: rừng, rơi, sa

Từ trái nghĩa: thoát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những con thú hoang dã thường sống ở trong rừng.

  • Cô ấy đang rơi vào tình thế nguy hiểm. 

  • Lũ chuột đã sa vào bẫy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy đã tìm được lối thoát ra khỏi mê cung.

  • Gia đình anh ấy đã thoát khỏi cảnh đói nghèo.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|