ftw bet

Khổng tước

Từ đồng nghĩa với khổng tước là gì? Từ trái nghĩa với khổng tước là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổng tước
Quảng cáo

Nghĩa: 𓃲chim công (một loài chim có bộ lông đuôi dài và sặc sỡ)

Từ đồng nghĩa: chim công

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chim công có lông đuôi sặc sỡ như cầu vồng.

  • Đuôi của chim công xòe ra như một chiếc quạt khổng lồ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|