Khiêm tốnTừ đồng nghĩa với khiêm tốn là gì? Từ trái nghĩa với khiêm tốn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khiêm tốnQuảng cáo
Nghĩa: có thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao ꦡbản thân, không kiêu căng hay tự phụ Từ đồng nghĩa: khiêm nhường, nhún nhường Từ trái nghĩa: kiêu căng,ဣ kiêu ngạo, ngạ✨o mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|