ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khiêm tốn

Từ đồng nghĩa với khiêm tốn là gì? Từ trái nghĩa với khiêm tốn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khiêm tốn
Quảng cáo

Nghĩa: 💝có thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao bản thân, không kiêu căng hay tự phụ

Từ đồng nghĩa: khiêm nhường, nhún nhường

Từ trái nghĩa: ✃kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

  • Hai anh em cãi nhau rất lâu, không ai chịu nhún nhường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu đừng làm vẻ mặt kiêu căng như vậy.

  • Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.

  • Thái độ ngạo mạn của anh ấy khiến mọi người khó chịu.

  • Cậu ấy biết mình thông minh nên rất tự phụ.

  • Bà ta luôn giở giọng trịch thượng với người khác.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💫{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|⭕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🤪{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𝕴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦕ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|