Kiêu căngTừ đồng nghĩa với kiêu căng là gì? Từ trái nghĩa với kiêu căng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiêu căngQuảng cáo
Nghĩa: tự cho mình hơn người khác nên có thái 🌃độ coi thường, khiến người ta khó chịu Từ đồng nghĩa: kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng Từ trái nghĩa: khiêm tốn, kh꧂iêm nhường, tôn trọng, kính trọng, 🌟lễ độ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|