ftw bet

Hành khất

Từ đồng nghĩa với hành khất là gì? Từ trái nghĩa với hành khất là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hành khất
Quảng cáo

Nghĩa: dựa v♛ào những thứ đồ hoặc tiền bạc người khác cho để sống

Từ đồng nghĩa: ăn xin, ăn mày

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Hoa đã cho những người ăn xin bữa sáng của mình.

- Những người ăn mày đáng th♕ương ♔vẫn thường đi qua đây vào mỗi buổi sáng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|