Hằn họcTừ đồng nghĩa với hằn học là gì? Từ trái nghĩa với hằn học là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hằn họcQuảng cáo
Nghĩa: tỏ ra tức tối muốn gây chuyện, do bị thua kém mà không cam chị🥃u Từ đồng nghĩa: khó chịu, bức bối, bực bội, tức giận, căm thù Từ trái nghĩa: thoải mái, dễ chịu🧸, bao dung, tôn trไọng, yêu thương Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|