Hoàn thànhTừ đồng nghĩa với hoàn thành là gì? Từ trái nghĩa với hoàn thành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hoàn thànhQuảng cáo
Nghĩa: làm x🔯ong một cách đầy đủ, trọn vẹn một công 🧸việc, nhiệm vụ hay mục tiêu nào đó Từ đồng nghĩa: ൩chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, chinh phục Từ trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, bất thành Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|