ftw bet

Gôm

Từ đồng nghĩa với gôm là gì? Từ trái nghĩa với gôm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gôm
Quảng cáo

Nghĩa: đồ dùng làm bằng cao su dùng để tẩy vết mực, vết bẩn trê𒉰n giấy; chất sền sệtchế bằng gôm, dùng chải tóc cho mượt hoặc để giữ nếp được lâu

Từ đồng nghĩa: tẩy

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu cho mình mượn cục tẩy được không?

  • Cục tẩy của tớ rơi đâu mất rồi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|