ftw bet

Giáp

Từ đồng nghĩa với giáp là gì? Từ trái nghĩa với giáp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giáp
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] vỏ cứng bọc ngoài để che chở cho cơ thể một số động vật như tôm, cua,.🦩..hoặc cho con người (áo giáp)

[Động từ] Kề, sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay🦄 phạm vi của cái kia

Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, kề, sát

Từ trái nghĩa: xa, cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|