ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Giáp

Từ đồng nghĩa với giáp là gì? Từ trái nghĩa với giáp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giáp
Quảng cáo

Nghĩa: ꦕ[Danh từ] vỏ cứng bọc ngoài để che chở cho cơ thể một số động vật như tôm, cua,...hoặc cho con người (áo giáp)

ꦚ[Động từ] Kề, sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia

Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, kề, sát

Từ trái nghĩa: xa, cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|📖{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|൩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𝔉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𒐪{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|