ftw bet

Gói

Từ đồng nghĩa với gói là gì? Từ trái nghĩa với gói là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gói
Quảng cáo

Nghĩa: [Động từ] dùng lá, giấy, vả🌞i để bao kín và bọc lấy một vật gì

[Danh từ] tập hợp ⛄những gì được gói chung lại với nhau, làm thành một đơn vị

Từ đồng nghĩa: đùm, bao, bọc, túi, bao bọc

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)

  • Lũy tre xanh bao quanh lành.

  • Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.

  • Mẹ mua cho em một túi kẹo socola.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|