ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Gầy

Từ đồng nghĩa với gầy là gì? Từ trái nghĩa với gầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gầy
Quảng cáo

Nghĩa: 🌄(chỉ cơ thể người, động vật) ở trạng thái có ít mỡ và thịt

Từ đồng nghĩa: ꦜốm, còi, gầy gò, gầy guộc, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai

Từ trái nghĩa: béo, mập, mập mạp, bụ bẫm, mũm mĩm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Thân hình ốm🐻 nhom của dế mèn không đấu lại được loài vật to lớn đó.

  • Bác dế choắt có thân hình còi cọc.

  • Anh ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

  • Anh trai em có thân hình gầy guộc.

  • Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.

  • Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.

  • Dáng người cô ấy rất mảnh mai.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Mới không gặp một tháng mà chú chó nhà bà ngoại em đã béo lên rất nhiều.

  • Chú lợn ỉn nhà em rất mập.

  • Huy tuy mập mạp nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.

  • Em bé có chân tay bụ bẫm trông thật đáng yêu.

  • Em gái tôi có thân hình mũm mĩm rất dễ thương.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🦄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🥃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𓆏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦿ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|