ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Cởi

Từ đồng nghĩa với cởi là gì? Từ trái nghĩa với cởi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cởi
Quảng cáo

Nghĩa: tháo, gỡ chỗ buộc ra; bỏ quần áo đang mặc ra

Từ đồng nghĩa: tháo, gỡ 

Từ trái nghĩa: thắt, buộc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khi vào nhà bạn không cần phải tháo giày.

  • Cậu giúp mình gỡ chiếc vòng này ra với. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ thích chiếc váy có thắt nơ.

  • Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.

  • Bác tiều phu gánh ba củi về nhà.

  • Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.

  • Tên trộm đã bị trói.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♚{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𓃲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|