ftw bet

Che giấu

Từ đồng nghĩa với che giấu là gì? Từ trái nghĩa với che giấu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ che giấu
Quảng cáo

Nghĩa: cố tình giấu đi, không để lộ ra ch🃏o người khác biếꦏt

Từ đồng nghĩa: giấu, giấu giếm, che đậy, ngụy trang, ẩn náu

Từ trái nghĩa: bộc💜 lộ, công khaꦯi, minh bạch, bày tỏ, tiết lộ, hé lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô bé giấu mẹ bài kiểm tra bị điểm kém vì sợ mẹ mắng.

  • Câu chuyện này che giấu bí mật to lớn đằng sau.

  • Cảnh sát đã ngụy trang để truy bắt kẻ trộm.

  • Những con thú hoang dã thường ẩn náu trong rừng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.

  • Cô ấy cuối cùng cũng chịu tiết lộ bí mật của mình.

  • Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|