Chín chắnTừ đồng nghĩa với chín chắn là gì? Từ trái nghĩa với chín chắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín chắnQuảng cáo
Nghĩa: ꦬsuy nghĩ thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp Từ đồng nghĩa: ඣtrưởng thành, chững chạc, thấu đáo, thận trọng, sáng suốt Từ trái nghĩa: ﷽bộp chộp, bồng bột, non nớt, ngây thơ, non dại, thơ dại Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|