ftw bet

Chín muồi

Từ đồng nghĩa với chín muồi là gì? Từ trái nghĩa với chín muồi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín muồi
Quảng cáo

Nghĩa: đạt đến độ phátꦰ triển đầy đủ nhất, có thể tác động vào để thay đổi trạng thái hoặc ch💦uyển giai đoạn phát triển

Từ đồng nghĩa: chín, trưởng thành, hoàn thiện 

Từ trái nghĩa: non nớt, non dại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Quả chuối này đã chín, ta có thể ăn được rồi.

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

  • Ngôi nhà này đã hoàn thiện, chúng ta có thể dọn vào ở ngay.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Người mẹ bỏ rơi đứa con còn non dại.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|