ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chê trách

Từ đồng nghĩa với chê trách là gì? Từ trái nghĩa với chê trách là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chê trách
Quảng cáo

Nghĩa: 🍷phê bình, chỉ trích một người hoặc một điều gì đó vì lỗi lầm hoặc thiếu sót

Từ đồng nghĩa: chỉ trích, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc

Từ trái nghĩa: ﷽tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, biểu dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.

  • Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.

  • Cộng đồng phê phán hành vi bạo lực học đường.

  • Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Nam được nhà trường tuyên dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

  • Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🔴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|⛎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𝐆{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|✤{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|