ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chậm rãi

Từ đồng nghĩa với chậm rãi là gì? Từ trái nghĩa với chậm rãi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm rãi
Quảng cáo

Nghĩa: 𒀰hành động cẩn thận và tỉ mỉ, không vội vã hay khẩn trương

Từ đồng nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, ì ạch

Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh

  • Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🅺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ᩚᩚᩚᩚᩚᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ𒀱ᩚᩚᩚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒁏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|൲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🀅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|