ftw bet

Chói lọi

Từ đồng nghĩa với chói lọi là gì? Từ trái nghĩa với chói lọi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chói lọi
Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị ánh sáng đẹp và rực rỡ, mang đến cảm giꩲác chói mắt൲ cho người nhìn

Từ đồng nghĩa: tươi sáng, rõ ràng, rực rỡ, rạng rỡ

Từ trái nghĩa: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ánh sáng rực rỡ của một buổi sáng 🔯bìnܫh minh khiến lòng tôi xao xuyến.

  • Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

  • Cô ấy có một nụ cười rạng rỡ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Xua tan bầu không khí u ám.

  • Bữa cơm chiều nay thật sự rất ảm đạm.

  • Ông ta luôn mang một cảm giác u uất trong lòng.

  • Bầu trời âm u đầy những đám mây đen kịt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|