Cường trángTừ đồng nghĩa với cường tráng là gì? Từ trái nghĩa với cường tráng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cường trángQuảng cáo
Nghĩa: chỉ cơ thể một người đàn ông to lớn, khỏe mꦐạnh và dồi dào 🦹sức lực Từ đồng nghĩa: vạm vỡ, lực lưỡng, khỏe mạnh, mạnh mẽ Từ trái nghĩa: yếu ớt, gầy gò, yếu đuối Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|