Áp đặtTừ đồng nghĩa với áp đặt là gì? Từ trái nghĩa với áp đặt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ áp đặtQuảng cáo
Nghĩa: đề ra yêu cầu và dùng sức ép bắt phải chấp nhận Từ đồng nghĩa: cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắ🌜t buộc, dồn ép, xếp đặt, sắp đặt Từ trái nghĩa: tự nguyện, tình nguyện, tự chủ, tự do Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|