ftw bet

Ánh sáng

Từ đồng nghĩa với ánh sáng là gì? Từ trái nghĩa với ánh sáng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ánh sáng
Quảng cáo

Nghĩa: dạng vật chất do vật phát ra hoặc phản chiếu từ vậ✃t ấy v💙ào mắt, nhờ nó mắt có thể nhìn thấy được vật

Từ đồng nghĩa: quang

Từ trái nghĩa: bóng tối

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Biển báo giao thông được sơn lớp sơn phản quang để dễ nhìn thấy vào ban đêm. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bóng tối bao trùm khắp mọi nơi khi màn đêm buông xuống.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|