ftw bet

Ân

Từ đồng nghĩa với ân là gì? Từ trái nghĩa với ân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ân
Quảng cáo

Nghĩa: (từ Hán - Việt) những điều tốt đẹp mang đến cho 🍰người khác và được người đó biế🔴t ơn

Từ đồng nghĩa: ơn, ân nghĩa

Từ trái nghĩa: oán, oán hận, thù hận, hận thù

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
  • Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làm ơn mắc oán.

  • Anh ấy vẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.

  • Giữ họ nảy sinh lòng thù hận.

  • Chúng ta nên xóa bỏ hận thù trong quá khứ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|