ftw bet

Ấm cúng

Từ đồng nghĩa với ấm cúng là gì? Từ trái nghĩa với ấm cúng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ấm cúng
Quảng cáo

Nghĩa: có cảm giác thoải mái, dễ chịu trong ý nghĩa, tình cảm trước một ꦆkhung cảnh thân mật, gần gũi

Từ đồng nghĩa: ấm áp, đầm ấm, êm ấm

Từ trái nghĩa: lạnh lẽo, lạnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy là một người rất ấm áp.

  • Gia đình em luôn tràn đầy tiếng cười và sự đầm ấm.

  • Cô ấy khao khát có một gia đình êm ấm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Không khí trong ngôi nhà này thật sự rất lạnh lẽo.

  • Thời tiết hôm nay rất lạnh.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|