ftw bet

Áp

Từ đồng nghĩa với áp là gì? Từ trái nghĩa với áp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ áp
Quảng cáo

Nghĩa: làm cho bề mặt của một 🤡vật sát bề mặt của một🥀 vật khác

Từ đồng nghĩa: cạnh, giáp, kề, sát

Từ trái nghĩa: xa, cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|