ftw bet

Ấn

Từ đồng nghĩa với ấn là gì? Từ trái nghĩa với ấn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ấn
Quảng cáo

Nghĩa: hành động dùng tay để đè xuống, gí xuống

Từ đồng nghĩa: bấm, chặn, đè, lèn, nén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nếu bạn muốn gọi món thì hãy bấm chiếc chuông này.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

  • Chật không lèn vào đâu được.

  • Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|