ftw bet

Ào ào

Từ đồng nghĩa với ào ào là gì? Từ trái nghĩa với ào ào là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ào ào
Quảng cáo

Nghĩa: mô tả tiếng gió thổi mạnh,🐷 tiếng nư🍷ớc chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người

Từ đồng nghĩa: dữ dội, xối xả, dồn dập 

Từ trái nghĩa: yên tĩnh, lặng thinh, lất phất,🌞 phất 🔴phơ, phân phất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng nước lớn ào ào đổ về đã cuốn đi 🉐rất nhiều của cải của người dân.

  • Bầu trời đột nhiên tối đen và sau đó đổ mưa xối xả.

  • Tớ có một tuổi thơ vô cùng dữ dội.
  • Nhịp tim của bà đập một cách dồn dập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hạt mưa lất phất rơi trên mái nhà.

  • Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai. (Ca dao) 

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến  tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|