Trắc nghiệm Unit 4 Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and FriendsĐề bài
Câu 1 : We play games at break time in the ______.
A. school yard B. art room C. computer room
Câu 2 : You draw and colour pictures in the _____ lesson.
A. math B. art C. English
Câu 3 : You do exercises and play sport in the _____ lesson.
A. P.E. B. Vietnamese C. English
Câu 4 : We have 30 computers in the _____.
A. classroom B. art room C. computer room
Câu 5 : You work with numbers in the _____ lesson.
A. math B. art C. English
Câu 6 :
Odd one out. A. art B. school yard C. math D. P.E.
Câu 7 : Odd one out.
A. computer room B. school C. art room D. classroom Lời giải và đáp án
Câu 1 : We play games at break time in the ______.
A. school yard B. art room C. computer room Đáp án
A. school yard Lời giải chi tiết :
school yard (n): sân trường
art room (n): phòng mĩ thuật
computer room (n): phòng máy vi tính
We play games at break time in the school yard. (Chúng mình chơi trò chơi và giờ giải lao ở sân trường.)
Câu 2 : You draw and colour pictures in the _____ lesson.
A. math B. art C. English Đáp án
B. art Lời giải chi tiết :
math (n): môn toán
art (n): môn mĩ thuật
English (n): môn tiếng Anh
You draw and colour pictures in the art lesson. (Bạn vẽ và tô màu những bức tranh trong tiết học mĩ thuật.)
Câu 3 : You do exercises and play sport in the _____ lesson.
A. P.E. B. Vietnamese C. English Đáp án
A. P.E. Lời giải chi tiết :
P.E. (n): môn thể dục
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
English (n): môn tiếng Anh
You do exercises and play sport in the P.E. lesson. (Bạn tập thể dục và chơi thể thao trong tiết học thể dục.)
Câu 4 : We have 30 computers in the _____.
A. classroom B. art room C. computer room Đáp án
C. computer room Lời giải chi tiết :
classroom (n): lớp học
art room (n): phòng mĩ thuật
computer room (n): phòng máy tính
We have 30 computers in the computer room. (Chúng tớ có 30 cái máy vi tính trong phòng máy tính.)
Câu 5 : You work with numbers in the _____ lesson.
A. math B. art C. English Đáp án
A. math Lời giải chi tiết :
math (n): môn toán
art (n): môn mĩ thuật
English (n): môn tiếng Anh
You work with numbers in the math lesson. (Bạn làm việc với những con số trong tiết học toán.)
Câu 6 :
Odd one out. A. art B. school yard C. math D. P.E. Đáp án
B. school yard Lời giải chi tiết :
art (n): môn mĩ thuật
school yard (n): sân trường
math (n): môn toán
P.E. (n): môn thể dục
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn học.
Câu 7 : Odd one out.
A. computer room B. school C. art room D. classroom Đáp án
B. school Lời giải chi tiết :
computer room (n): phòng máy vi tính
school (n): trường học
art room (n): phòng mĩ thuật
classroom (n): lớp học
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm rộng nhất, bao hàm các danh༺ từ ở những phương án còn lại.
|