Trắc nghiệm Unit 12 Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and FriendsĐề bài
Câu 1 :
Odd one out. handsome old floor young
Câu 2 :
Odd one out. pretty opposite next to between
Câu 3 :
Odd one out. get up go home cute have breakfast
Câu 4 :
Odd one out. new old smart train station
Câu 5 :
Odd one out. neat messy big supermarket Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. handsome old floor young Đáp án
floor Lời giải chi tiết :
handsome (adj): đẹp trai
old (adj): già
floor (n): sàn nhà
young (adj): trẻ
“Floor” là danh từ, các từ còn lại đều là những tính từ.
Câu 2 :
Odd one out. pretty opposite next to between Đáp án
pretty Lời giải chi tiết :
pretty (adj): xinh đẹp
opposite (prep.): đối diện
next to (prep.): bên cạnh
between (prep.): ở giữa
“Pretty” là tính từ, các từ còn lại đều là những giới từ.
Câu 3 :
Odd one out. get up go home cute have breakfast Đáp án
cute Lời giải chi tiết :
get up (phr.v): thức dậy
go home (phr.v): về nhà
cute (adj): đáng yêu
have breakfast (phr.v): ăn sáng
“Cute” là tính từ, các từ còn lại đều là các cụm động từ.
Câu 4 :
Odd one out. new old smart train station Đáp án
train station Lời giải chi tiết :
new (adj): mới
old (adj): cũ
smart (adj): thông minh
train station (n): ga tàu hoả
“Train station” là danh từ, các từ còn lại đều là tính từ.
Câu 5 :
Odd one out. neat messy big supermarket Đáp án
supermarket Lời giải chi tiết :
neat (adj): gọn gàng
messy (adj): bừa bộn
big (adj): lớn
supermarket (n): siêu thị
“Supermarket” là danh từ, các từ còn lại đều là những tính từ.
|