ftw bet

Trắc nghiệm Bài 30: Đo góc - góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Cho hình vẽ như sau:

Góc đã cho có đỉnh là:

A. Đỉnh O

B. Đỉnh M      

C. Đỉnh N

D. 🦹Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 2 : Cho hình vẽ như sau:

Góc đã cho có cạnh là:

A. Cạnh HDC            

B. Cạnh DH, HC       

C. Cạnh DH, DC

D. Cạnh DC, HC

Câu 3 : Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 4 : Cho hình vẽ như sau:

Góc đỉnh A là góc gì?

A. Góc nhọn

B. Góc tù

C. Góc vuông

D. Góc bẹt.

Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù.
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Câu 7 : Cho hình vẽ như bên dưới:

Trong hình vẽ trên có:

A. \(1\)💟 góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông

B.♔ \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn

C. \(1\)🍎 góc vuông, \(2\) góc tù

D.♚ \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Câu 10 : Cho hình vẽ như sau:

Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:

A. \(4\)

B. \(5\)

C. \(6\)

D. \(7\)

Câu 11 : Cho hình vẽ như sau:

Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn?  Bao nhiêu góc vuông?

A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông      

C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông

Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Hình trên có góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Cho hình vẽ như sau:

Góc đã cho có đỉnh là:

A. Đỉnh O

B. Đỉnh M      

C. Đỉnh N

D. ꦗTất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án

A. Đỉnh O

Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định đỉnh của góc.
Lời giải chi tiết :
Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O,  cạnh OM và ON.
Câu 2 : Cho hình vẽ như sau:

Góc đã cho có cạnh là:

A. Cạnh HDC            

B. Cạnh DH, HC       

C. Cạnh DH, DC

D. Cạnh DC, HC

Đáp án

C. Cạnh DH, DC

Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của góc.
Lời giải chi tiết :
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D,  cạnh DH, DC.
Câu 3 : Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Câu 4 : Cho hình vẽ như sau:

Góc đỉnh A là góc gì?

A. Góc nhọn

B. Góc tù

C. Góc vuông

D. Góc bẹt.

Đáp án

B. Góc tù

Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.
Lời giải chi tiết :
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù.
Đáp án
Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình vẽ ta thấy: Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn. Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù. Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông. Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt. Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn. Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù. Do đó, trong các góc đã cho có \(2\) góc nhọn, \(2\) góc tù. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,\,;\,\,2\).
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Đáp án
Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình vẽ ta thấy: Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông. Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn. Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn. Vậy trong các góc đã cho có \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(1\,\,;\,\,2\).
Câu 7 : Cho hình vẽ như bên dưới:

Trong hình vẽ trên có:

A. \(1\)൲ góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông

B.🐬 \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn

C. \(1\)ඣ góc vuông, \(2\) góc tù

D.🍰 \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

Đáp án

D.꧅ \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình trên ta đếm được: - \(2\) góc nhọn: + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB. + Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO. - \(1\) góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB. Vậy hình đã cho có \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Đáp án
Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn trong hình trên ta đếm được: - 3 góc vuông: + Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK. + Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH. + Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK. - 4 góc nhọn: + Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI. + Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK. + Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK. + Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH. - \(1\) góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(3\,;\,\,4\,;\,\,1\).
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Đáp án
Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có: - \(5\) góc tù: + Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.

+ Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.
♒+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.

+ Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH. + Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC. - \(2\) góc bẹt: + Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.

+ Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.
ꦡVậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,;\,\,5\).

Câu 10 : Cho hình vẽ như sau:

Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:

A. \(4\)

B. \(5\)

C. \(6\)

D. \(7\)

Đáp án

C. \(6\)

Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có \(6\) góc nhọn: - Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP. - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP . - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ . - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP . - Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM . - Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .
Câu 11 : Cho hình vẽ như sau:

Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn?  Bao nhiêu góc vuông?

A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông      

C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông

Đáp án

A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có: - \(9\) góc nhọn: + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.

+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AE.

+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AC. + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AE. + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AE và AC . + Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC. + Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA và CB. + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và EB. - \(2\) góc vuông: + Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DB. + Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DC (hoặc cạnh AD và DE ). Vậy hình đã cho có \(9\) góc nhọn và \(2\) góc vuông.
Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Hình trên có góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Đáp án
Hình trên có góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có: - \(10\) góc nhọn: + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DE.

+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DM.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DM và DC.

+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DM. + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DC. + Góc nhọn đỉnh M; cạnh MC và MD . + Góc nhọn đỉnh M; cạnh MD và ME. + Góc nhọn đỉnh M; cạnh ME và MB. + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và ED. + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EM và EB. - \(4\) góc vuông: + Góc vuông đỉnh A; cạnh AB và AD. + Góc vuông đỉnh B; cạnh BA và BC. + Góc vuông đỉnh C; cạnh CB và CD. + Góc vuông đỉnh D; cạnh DA và DC. - \(5\) góc tù: + Góc tù đỉnh M ; cạnh MC và ME. + Góc tù đỉnh M; cạnh MD và MB. + Góc tù đỉnh E; cạnh EA và EM. + Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EM. + Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EB. - \(2\) góc bẹt: + Góc bẹt đỉnh M; cạnh MB và MC. + Góc bẹt đỉnh E; cạnh EA và EB. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là \(10\,;\,\,4\,;\,\,5\,;\,\,2\). . 
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|