ftw bet

Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ 2 âm tiết Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    paper
  • B
    pencil
  • C
    picture   
  • D
    police
Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    before
  • B
    belong
  • C
    better
  • D
    between
Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    actor     
  • B
    after
  • C
    afraid
  • D
    also
Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    parade
  • B
    copy
  • C
    replace
  • D
    arrive
Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    police
  • B
    result
  • C
    correct
  • D
    traffic
Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    funny
  • B
    pretty
  • C
    lucky
  • D
    alone
Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    answer
  • B
    believe
  • C
    rely
  • D
    decrease
Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    invest
  • B
    major
  • C
    perform
  • D
    machine
Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    Easter
  • B
    festive
  • C
    rename
  • D
    harvest
Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    cannon
  • B
    father
  • C
    culture
  • D
    direct
Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A
    highlight
  • B
    enjoy
  • C
    reverse
  • D
    review
Câu 12 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    leather
  • B
    account
  • C
    adapt
  • D
    decide
Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    breakfast
  • B
    pepper
  • C
    hotel
  • D
    ticket
Câu 14 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    coffee
  • B
    colour
  • C
    concert
  • D
    correct
Câu 15 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    English
  • B
    enjoy
  • C
    evening
  • D
    every

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    paper
  • B
    pencil
  • C
    picture   
  • D
    police

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
paper /ˈpeɪpə/ pencil/ˈpɛnsl/ picture/ˈpɪkʧə/ police /pəˈliːs/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    before
  • B
    belong
  • C
    better
  • D
    between

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
before /bɪˈfɔː/ belong /bɪˈlɒŋ/ better/ˈbɛtə/ between /bɪˈtwiːn/ Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    actor     
  • B
    after
  • C
    afraid
  • D
    also

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còܫ;n lại.

Lời giải chi tiết :
actor/ˈæktə/ => trọng âm 1 after /ˈɑːftə/ => trọng âm 1 afraid /əˈfreɪd/ => trọng âm 2 also/ˈɔːlsəʊ/ => trọng âm 1 Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    parade
  • B
    copy
  • C
    replace
  • D
    arrive

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
parade /pəˈreɪd/ copy /ˈkɒpi/ replace/rɪˈpleɪs/ arrive/əˈraɪv/ Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    police
  • B
    result
  • C
    correct
  • D
    traffic

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
police/pəˈliːs/ result/rɪˈzʌlt/ correct/kəˈrɛkt/ traffic /ˈtræfɪk/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    funny
  • B
    pretty
  • C
    lucky
  • D
    alone

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
funny/ˈfʌni/ pretty/ˈprɪti/ lucky /ˈlʌki/ alone/əˈləʊn/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    answer
  • B
    believe
  • C
    rely
  • D
    decrease

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So s&aacute🐈;nh để ch💎ọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :
answer/ˈɑːnsə/ => trọng âm 1 believe/bɪˈliːv/ => trọng âm 2 rely/rɪˈlaɪ/ => trọng âm 2 decrease /dɪˈkriːs/ => trọng âm 2 Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    invest
  • B
    major
  • C
    perform
  • D
    machine

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có; trọng âm khác với các từ c&ogr൲ave;n lại.

Lời giải chi tiết :
invest /ɪnˈvɛst/ => trọng âm 2 major /ˈmeɪʤə/ => trọng âm 1 perform /pəˈfɔːm/ => trọng âm 2 machine /məˈʃiːn/ => trọng âm 2 Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    Easter
  • B
    festive
  • C
    rename
  • D
    harvest

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đ&𝔉aacute;p án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :
Easter /ˈiːstə/ => trọng âm 1 festive /ˈfɛstɪv/ => trọng âm 1 rename /ˌriːˈneɪm/ => trọng âm 2 harvest /ˈhɑːvɪst/ => trọng âm 1 Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    cannon
  • B
    father
  • C
    culture
  • D
    direct

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
cannon /ˈkænən/  father /ˈfɑːðə/  culture /ˈkʌlʧə/

direct //daɪˈrekt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A
    highlight
  • B
    enjoy
  • C
    reverse
  • D
    review

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
highlight /ˈhaɪˌlaɪt/ => trọng âm 1 enjoy /ɪnˈʤɔɪ/ => trọng âm 2 reverse/rɪˈvɜːs/ => trọng âm 2 review/rɪˈvjuː/ => trọng âm 2 Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Câu 12 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    leather
  • B
    account
  • C
    adapt
  • D
    decide

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
leather /ˈlɛðə/ account/əˈkaʊnt/ adapt/əˈdæpt/ decide dɪˈsaɪd/ Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    breakfast
  • B
    pepper
  • C
    hotel
  • D
    ticket

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
breakfast /ˈbrɛkfəst/ => trọng âm 1 pepper/ˈpɛpə/ => trọng âm 1 hotel /həʊˈtɛl/ => trọng âm 2 ticket /ˈtɪkɪt/ => trọng âm 1 Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Câu 14 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    coffee
  • B
    colour
  • C
    concert
  • D
    correct

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc c&🔥oacute; thể tra từ điển Anh - Anh để xác định k&iaꦗcute; hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

Lời giải chi tiết :
coffee /ˈkɒfi/ => trọng âm 1 colour /ˈkʌlə/ => trọng âm 1 concert /ˈkɒnsət/ => trọng âm 1 correct /kəˈrɛkt/ => trọng âm 2 Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Câu 15 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A
    English
  • B
    enjoy
  • C
    evening
  • D
    every

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
English/ˈɪŋglɪʃ/ enjoy/ɪnˈʤɔɪ/ evening /ˈiːvnɪŋ/ every/ˈɛvri/ Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|