Trắc nghiệm Unit 8: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Odd one out. A. teacher B. want C. painter D. singer
Câu 2 :
Odd one out. A. P.E B. IT C. Art D. favourite
Câu 3 :
Odd one out. A. subject B. History C. Art D. Science
Câu 4 :
Odd one out. A. like B. want C. because D. have
Câu 5 :
Look and match. 1. 2. 3. 4. 5. A. PE B. painter C. singer D. Maths teacher E. IT Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. A. teacher B. want C. painter D. singer Đáp án
B. want Lời giải chi tiết :
teacher (n): giáo viên
want (v): muốn
painter (n): họa sĩ
singer (n): ca sĩ
Giải thích: Đáp áꦗn B là động từ, các p🌠hương án còn lại đều là danh từ
Câu 2 :
Odd one out. A. P.E B. IT C. Art D. favourite Đáp án
D. favourite Lời giải chi tiết :
PE (Physical Education) (n): môn thể dục
IT (Information Technology) (n): môn tin học
Art (n): môn mĩ thuật
favourite (adj): yêu thích
Giải thích: Đ&aac⛦ute;p &aa🎃cute;n B là tính từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
Câu 3 :
Odd one out. A. subject B. History C. Art D. Science Đáp án
A. subject Lời giải chi tiết :
subject (n): môn học
History (n): môn lịch sử
Art (n): môn mĩ thuật
Science (n): môn khoa học
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ cụ thể một môn&nbs👍p; học nào đó.
Câu 4 :
Odd one out. A. like B. want C. because D. have Đáp án
C. because Lời giải chi tiết :
like (v): thích
want (v): muốn
because (conj): bởi vì
have (v): có
Giải thích: Đáp án C là liên từ, các phương án còn lại đều là động🤡 từ.
Câu 5 :
Look and match. 1. 2. 3. 4. 5. A. PE B. painter C. singer D. Maths teacher E. IT Đáp án
1. D. Maths teacher
2. C. singer
3. B. painter
4. E. IT
5. A. PE
Lời giải chi tiết :
|