ftw bet

Trắc nghiệm Unit 6: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct answer.

There _____ a bed in her bedroom.
is 
are 
Câu 2 :

Choose the correct answer.

There _____ twenty tables in my classroom. 
is 
are 
Câu 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

in 
school 
is 
My 
mountains. 
the 
Câu 4 :

Make a question for the answer below.

 
There is a computer room at my school.
Câu 5 :

Make a question for the underlined part. 

My school is in the town.


Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct answer.

There _____ a bed in her bedroom.
is 
are 
Đáp án
is 
Phương pháp giải :
There is + a/an/one + danh từ số ít
Lời giải chi tiết :

There is a bed in her bedroom.

(Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.)

Câu 2 :

Choose the correct answer.

There _____ twenty tables in my classroom. 
is 
are 
Đáp án
are 
Phương pháp giải :
There are + số đếm + danh từ số nhiều
Lời giải chi tiết :

There are twenty tables in my classroom. 

(Có 20 cái bàn trong lớp học của tôi.)

Câu 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

in 
school 
is 
My 
mountains. 
the 
Đáp án
My 
school 
is 
in 
the 
mountains. 
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:  Chủ ngữ + to be + giới từ + danh từ chỉ địa điểm. 
Lời giải chi tiết :
My school is in the mountains.

(Trường của tôi nằm trong vùng núi.)

Câu 4 :

Make a question for the answer below.

 
There is a computer room at my school.
Đáp án
There is a computer room at my school.
Phương pháp giải :
Hỏi về số lượng của danh từ đếm được với "How many...":How many + danh từ đếm được số nhiều (+ are there) + giới từ + địa điểm? 
Lời giải chi tiết :
How many computer rooms at your school?

(Có bao nhiêu phòng máy vi tính trong trường của bạn.?)

Câu 5 :

Make a question for the underlined part. 

My school is in the town.


Đáp án

My school is in the town.


Phương pháp giải :
Phần được gạch chân mang thông tin về địa điểm => dùng "Where" để đặt câu hỏi.  Cấu trúc câu hỏi với "Where" ở thì hiện tại đơn:  Where + is + danh từ đếm được số ít?
Lời giải chi tiết :
Where is your school?

(Trường học của bạn ở đâu?)

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|