ftw bet

Trắc nghiệm Bài 18. Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide - Hóa 10 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Cho 20g hỗn hợp bột  Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g H2 bay ra🥀. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?

  • A
    40,5 g  
  • B
    45,5g 
  • C
    55,5g
  • D
    65.5g
Câu 2 : Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
  • A
    HCl, HBr, HI, HF.
  • B
    HBr, HI, HF, HCl
  • C
    HI, HBr, HCl, HF.
  • D
    HF, HCl, HBr, HI.
Câu 3 :

Đổ dung dịch AgNO3 vào dung d🦄ịch muối nào sau đ&🌱acirc;y sẽ không có phản ứng?

  • A
    NaF.
  • B
    NaCl.
  • C
    NaBr.
  • D
    NaI.
Câu 4 : Phản ứng của khí \(Cl_2\) với khí \(H_2\) xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?
  • A
    Nhiệt độ thấp dưới 0°C.
  • B
    Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.
  • C
    Trong bóng tối.
  • D
    Có chiếu sáng.
Câu 5 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
  • A
    \({H_2} + C{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2HCl\)
  • B
    \(C{l_2} + {H_2}O\overset {} \leftrightarrows HCl + HClO\)
  • C
    \(C{l_2} + S{O_2} + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}2HCl + {H_2}S{O_4}\)
  • D
    \(NaC{l_{(r)}} + {H_2}S{O_{4(dac)}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\)
Câu 6 :

Chất nào sau đây không&nb♏sp;thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ?

  • A
    \(P_2O_5\). 
  • B
    NaOH rắn.
  • C
    Axit sunfuric đậm đặc.
  • D
    \(CaCl_2\) khan.
Câu 7 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
  • A
    \(4HCl + MnO_2 → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\)
  • B
    \(2HCl + Mg(OH)_2→ MgCl_2 + 2H_2O\)
  • C
    \(2HCl + CuO → CuCl_2 + H_2O\)
  • D
    \(2HCl + Zn → ZnCl_2 + H_2\)
Câu 8 : Khí HCl tan nhiều trong nước là do
  • A
    phân tử HCl phân cực mạnh
  • B
    HCl có liên kết hiđro với nước
  • C
    phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền.
  • D
    HCl là chất rắn háo nước.
Câu 9 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
  • A
    \(4HCl + MnO_2 → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\)
  • B
    \(2HCl + Mg(OH)_2→ MgCl_2 + 2H_2O\)
  • C
    \(2HCl + CuO → CuCl_2 + H_2O\)
  • D
    \(2HCl + Zn → ZnCl_2 + H_2\)
Câu 10 :

Cho 15,8 g KMnO4tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích (đktc) khí Cl2 thu được là

  • A
    5,6 lít  
  • B
    0,56 lít
  • C
    2,8 lít
  • D
    0,28 lít
Câu 11 :

Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng khí Cl2 lớn nhất?

  • A

    MnO2

  • B

    KMnO4

  • C

    KClO3

  • D

    CaOCl2

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho 20g hỗn hợp bột  Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g H2 ba🔯y ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong 🍸dung dịch là bao nhiêu gam?

  • A
    40,5 g  
  • B
    45,5g 
  • C
    55,5g
  • D
    65.5g

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đổi số mol khí H=? (mol)

Cách 1: Viết PTHH, tính toán theo PTHH

Cách 2: số mol Cl- trong muối = 2nH2

Bảo toàn khối lượng: mmuối = mhh + mCl-

Lời giải chi tiết :
\({n_{{H_2}}} = \dfrac{1}{2} = 0,5\,\,\,(mol)\) Cách 1: Gọi số mol của Mg và Fe lần lượt là x và y mol

Mg + 2HCl  → MgCl2 + H2

x mol                x mol     x mol

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

y mol              y mol  y mol \(\left\{\begin{matrix} 24x + 56y = 20\\ x+y=0,5 \end{matrix}\right.\) => x = y = 0,25 \(m_{MgCl_{2}}\) = 0,25 x (24 + 35,5x2) = 23,75g \(m_{FeCl_{2}}\) = 0,25 x (56 + 35,5x2) = 31,75g Khối lượng muối clorua = 23,75 + 31,75 = 55,5g Cách 2: 

số mol Cl- trong muối = 2nH2 = 2. 0,5 = 1(mol)

Khối lượng muối clorua:  mmuối = mhh + mCl- = 20 + 1.35,5 =55,5 (g)

Câu 2 : Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
  • A
    HCl, HBr, HI, HF.
  • B
    HBr, HI, HF, HCl
  • C
    HI, HBr, HCl, HF.
  • D
    HF, HCl, HBr, HI.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Tính axit: HI > HBr > HCl > HF Giải thích: Do bán kính nguyên tử: I > Br > Cl > F => Độ dài liên kết: H-I > H-Br > H-Cl > H-F

=> Khả năng cho H+: HI > HBr > HCl > HF 

=> Tính axit: HI > HBr > HCl > HF
Câu 3 :

Đổ dung dịch AgNO3 và🌄;o dung dịch muối﷽ nào sau đây sẽ không có phản ứng?

  • A
    NaF.
  • B
    NaCl.
  • C
    NaBr.
  • D
    NaI.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
\(NaCl + AgN{O_3} \to AgCl + NaN{{\rm{O}}_3}\) \(NaB{\rm{r}} + AgN{O_3} \to AgB{\rm{r}} + NaN{{\rm{O}}_3}\) \(NaI + AgN{O_3} \to AgI + NaN{{\rm{O}}_3}\)
Câu 4 : Phản ứng của khí \(Cl_2\) với khí \(H_2\) xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?
  • A
    Nhiệt độ thấp dưới 0°C.
  • B
    Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.
  • C
    Trong bóng tối.
  • D
    Có chiếu sáng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
Khí \(Cl_2\) phản ứng với khí \(H_2\) trong điều kiện chiếu sáng.
Câu 5 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
  • A
    \({H_2} + C{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2HCl\)
  • B
    \(C{l_2} + {H_2}O\overset {} \leftrightarrows HCl + HClO\)
  • C
    \(C{l_2} + S{O_2} + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}2HCl + {H_2}S{O_4}\)
  • D
    \(NaC{l_{(r)}} + {H_2}S{O_{4(dac)}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\)

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
Phương pháp điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm là:  \(NaC{l_{(r)}} + {H_2}S{O_{4(dac)}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\)
Câu 6 :

Chất nào sau đây không thể dùꩵng để làm khô khí hiđro🍒 clorua ?

  • A
    \(P_2O_5\). 
  • B
    NaOH rắn.
  • C
    Axit sunfuric đậm đặc.
  • D
    \(CaCl_2\) khan.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Để làm khô được khí HCl thì chất đó không tác dụng được với HCl.
Lời giải chi tiết :
NaOH rắn không được dùng để làm khô khí HCl vì xảy ra phản ứng: \(HCl + NaOH\xrightarrow{{}}NaCl + {H_2}O\)
Câu 7 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
  • A
    \(4HCl + MnO_2 → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\)
  • B
    \(2HCl + Mg(OH)_2→ MgCl_2 + 2H_2O\)
  • C
    \(2HCl + CuO → CuCl_2 + H_2O\)
  • D
    \(2HCl + Zn → ZnCl_2 + H_2\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Chất có tính khử là chất nhường e (số oxi hóa tăng)
Lời giải chi tiết :
A. \(2\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  \to \mathop {C{l_2}}\limits^0  + 2e\) B, C. HCl không thay đổi số oxi hóa D. \(2\mathop H\limits^{ + 1}  + 2e \to \mathop {{H_2}}\limits^0 \)
Câu 8 : Khí HCl tan nhiều trong nước là do
  • A
    phân tử HCl phân cực mạnh
  • B
    HCl có liên kết hiđro với nước
  • C
    phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền.
  • D
    HCl là chất rắn háo nước.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Phân tử khí HCl phân cực mạnh nên tan rất tốt trong nước. 
Câu 9 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
  • A
    \(4HCl + MnO_2 → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\)
  • B
    \(2HCl + Mg(OH)_2→ MgCl_2 + 2H_2O\)
  • C
    \(2HCl + CuO → CuCl_2 + H_2O\)
  • D
    \(2HCl + Zn → ZnCl_2 + H_2\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Chất có tính oxi hóa là chất nhận e (số oxi hóa giảm)
Lời giải chi tiết :
A. \(2\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  \to \mathop {C{l_2}}\limits^0  + 2e\) B, C. HCl không thay đổi số oxi hóa D. \(2\mathop H\limits^{ + 1}  + 2e \to \mathop {{H_2}}\limits^0 \)
Câu 10 :

Cho 15,8 g KMnO4tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích (đktc) khí Cl2 thu được là

  • A
    5,6 lít  
  • B
    0,56 lít
  • C
    2,8 lít
  • D
    0,28 lít

Đáp án : A

Phương pháp giải :
\({n_{KMn{O_4}}} = \dfrac{{15,8}}{{158}} = 0,1\left( {mol} \right)\) \(2KMn{O_4} + 16HCl\xrightarrow{{}}2MnC{l_2} + 2KCl + 5C{l_2} + 8{H_2}O\) Theo PTHH: \({n_{C{l_2}}} = \dfrac{5}{2}{n_{KMn{O_4}}} = \dfrac{5}{2}.0,1 = 0,25\left( {mol} \right)\)
Lời giải chi tiết :
\({n_{KMn{O_4}}} = \dfrac{{15,8}}{{158}} = 0,1\left( {mol} \right)\) \(2KMn{O_4} + 16HCl\xrightarrow{{}}2MnC{l_2} + 2KCl + 5C{l_2} + 8{H_2}O\) Theo PTHH: \({n_{C{l_2}}} = \dfrac{5}{2}{n_{KMn{O_4}}} = \dfrac{5}{2}.0,1 = 0,25\left( {mol} \right)\) \( \Rightarrow {V_{C{l_2}}} = 0,25.22,4 = 5,6\left( l \right)\)
Câu 11 :

Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng khí Cl2 lớn nhất?

  • A

    MnO2

  • B

    KMnO4

  • C

    KClO3

  • D

    CaOCl2

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng định luật bảo toàn electron
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(2\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  \to \mathop {C{l_2}}\limits^0  + 2e\) A. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 4}  + 2e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \) \( \Rightarrow {n_{C{l_2}}} = {n_{Mn{O_2}}} = 1mol\) B. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7}  + 5e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \) \( \Rightarrow {n_{C{l_2}}} = \dfrac{5}{2}{n_{Mn{O_2}}} = 2,5mol\) C. \(\mathop {Cl}\limits^{ + 5}  + 6e \to \mathop {Cl}\limits^{ - 1} \) \( \Rightarrow {n_{C{l_2}}} = 3{n_{KCl{O_3}}} = 3mol\) D. \(2\mathop {Cl}\limits^0  + 2e \to 2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \) \( \Rightarrow {n_{C{l_2}}} = {n_{CaOC{l_2}}} = 1mol\)
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|