ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Stay up

Nghĩa của cụm động từ stay up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với stay up
Quảng cáo

Stay up 

/steɪ ʌp/ 

Thức khuya

𝔉Ex: I had to stay up all night to finish my assignment.

(Tôi phải thức suốt đêm để hoàn thành bài tập của mình.) 

Từ đồng nghĩa

Stay awake /steɪ əˈweɪk/ 

(v): Giữ tỉnh táo

𒉰Ex: They stayed awake and stayed up to watch the sunrise.

(Họ giữ tỉnh táo và thức suốt đêm để xem bình minh.) 

Từ trái nghĩa
  • Go to bed /ɡoʊ tuː bɛd/ 

(v): Đi ngủ

🐽Ex: It's late, I should go to bed instead of staying up.

(Đã muộn rồi, tôi nên đi ngủ thay vì thức suốt đêm.)

  • Sleep /sliːp/ 

(v): Ngủ

🧸Ex: I was tired, so I decided to sleep instead of staying up.

(Tôi mệt rồi, nên quyết định ngủ thay vì thức suốt đêm.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌱{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐈{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𓂃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|