ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Stay behind

Nghĩa của cụm động từ stay behind. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với stay behind
Quảng cáo

Stay behind 

/steɪ bɪˈhaɪnd/ 

  • Ở lại.
 

ℱEx: I decided to stay behind and finish some extra work. 

 

(Tôi quyết định ở lại và hoàn thành một số công việc bổ sung.) 

  • Không tiến bộ hoặc phát triển cùng với tốc độ của người khác.
 

ꦛEx: He stayed behind in his studies while his classmates moved ahead.

 

(Anh ta không tiến bộ trong việc học tập trong khi các bạn cùng lớp của anh ta tiến bộ.)

Từ đồng nghĩa
  • Remain /rɪˈmeɪn/ 

(v): Ở lại, vẫn còn

🐷Ex: She chose to remain behind and explore the city on her own.

(Cô ấy chọn ở lại và khám phá thành phố một mình.) 

  • Stay put /steɪ pʊt/ 

(v): Đứng yên, không di chuyển

🎐Ex: The children were instructed to stay put and wait for their parents.

(Trẻ em được chỉ định đứng yên và đợi cha mẹ)

Từ trái nghĩa
  • Depart /dɪˈpɑːt/ 

(v): Rời khỏi, đi xa

🌳Ex: She decided to depart with the rest of the group instead of staying behind.

(Cô ấy quyết định rời đi cùng nhóm còn lại thay vì ở lại.)

  • Leave /liːv/ 

(v): Rời đi

𝐆Ex: Everyone else left, but he chose to stay behind.

(Mọi người khác đã rời đi, nhưng anh ta chọn ở lại.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🔥{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦑ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🔜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🎐{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|