Lý thuyết Các bài toán về số và phép tính - Ôn hè Toán 3Tải về Cấu tạo, đọc, viết, so sánh số có năm chữ số Tính giá trị biểu thức Làm tròn sốQuảng cáo
1. Cấu tạo, đọc, viết, so sánh số có năm chữ số a) Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm (=100) 10 trăm = 1 nghìn (=1000) 10 nghìn = 1 chục nghìn (=10 000)b) Cấu tạo số có năm chữ số c) Cách đọc, viết số có năm chữ số Đọc số theo thứ tự các hàng 𒅌từ trái sang phải: Hàng chục nghìn, hàng ✨nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị Viết số: Chữ số hàng chục nghìn viết trước sau đó lần lượt đến chữജ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lưu ý: Em cần đọc "mươi" sau số chục nghìn và số chục.Cách đọc "lăm/năm", "tư/bốn", "một/mốt" như thế nào mới đúng?Lăm/năm: Ở các vị trí khác nhau, chữ số 5 có 🎶cách đọc khác nhau: Sau "mươi" và "mười" đọc là "lăm"Các vị trí khác đọc là "năm"Ví dụ:52 465: Năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi lăm43 515: Bốn mươi ba nghìn năm trăm mười lăm25 305: Hai mươi lăm nghìn ba trăm linh năm2. Tính giá trị biểu thức
3. Số La Mã a) Một số chữ số La Mã thường dùng:
4. Làm tròn số
Quảng cáo
|