ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Name after

Nghĩa của cụm động từ name after. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với name after
Quảng cáo

Name after 

/neɪm ˈæftər/ 

  • Đặt tên theo

ꦐEx: They named their daughter after her grandmother.

(Họ đặt tên cho con gái theo tên của bà nội.)  

  • Đặt tên cho một cái gì đó lấy cảm hứng từ hoặc tôn vinh người hoặc vật khác.

ꦍEx: The park was named after a famous historical figure.

(Công viên được đặt tên theo một nhân vật lịch sử nổi tiếng.) 

Từ trái nghĩa

Unnamed /ʌnˈneɪmd/ 

(v):  không có tên / không được đặt tên

ꦉEx: The mountain remained unnamed until a later expedition.

(Ngọn núi vẫn chưa có tên cho đến tận khi có một cuộc thám hiểm sau này.) 

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|꧂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🧔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|❀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|