ftw bet

Giải bài 5 trang 61 vở thực hành Toán 9

Rút gọn các biểu thức sau: a) (2sqrt {frac{2}{3}} - 4sqrt {frac{3}{2}} ); b) (frac{{5sqrt {48} - 3sqrt {27} + 2sqrt {12} }}{{sqrt 3 }}); c) (frac{1}{{3 + 2sqrt 2 }} + frac{{4sqrt 2 - 4}}{{2 - sqrt 2 }}).

Tổng hợp Đề thi vào 10 có đáp án và lời giải

Toán - Văn - Anh
Quảng cáo

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau: a) \(2\sqrt {\frac{2}{3}}  - 4\sqrt {\frac{3}{2}} \); b) \(\frac{{5\sqrt {48}  - 3\sqrt {27}  + 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\); c) \(\frac{1}{{3 + 2\sqrt 2 }} + \frac{{4\sqrt 2  - 4}}{{2 - \sqrt 2 }}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Khi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu).

Lời giải chi tiết

a) \(2\sqrt {\frac{2}{3}}  - 4\sqrt {\frac{3}{2}} \) \(= 2\sqrt {\frac{{2.3}}{{{3^2}}}}  - 4.\sqrt {\frac{{3.2}}{{{2^2}}}} \\= \frac{2}{3}\sqrt 6  - \frac{4}{2}\sqrt 6  =  - \frac{4}{3}\sqrt 6;\) b) \(\frac{{5\sqrt {48}  - 3\sqrt {27}  + 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }} \) \(= \frac{{5\sqrt {48} }}{{\sqrt 3 }} - \frac{{3\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }} + \frac{{2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\\ = 5\sqrt {\frac{{48}}{3}}  - 3\sqrt {\frac{{27}}{3}}  + 2\sqrt {\frac{{12}}{3}}  \\= 5.4 - 3.3 + 2.2 = 15\) c) \(\frac{1}{{3 + 2\sqrt 2 }} + \frac{{4\sqrt 2  - 4}}{{2 - \sqrt 2 }} \) \(= \frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{{\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)}} + \frac{{4\left( {\sqrt 2  - 1} \right)}}{{\sqrt 2 \left( {\sqrt 2  - 1} \right)}}\\ = \frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{{{3^2} - {{\left( {2\sqrt 2 } \right)}^2}}} + \frac{4}{{\sqrt 2 }} \\= 3 - 2\sqrt 2  + 2\sqrt 2  = 3\)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|