Cho tam giác ABC có (widehat A = {90^o}) (H 4.2).
A. (sin B = frac{{AB}}{{BC}}).
B. (cos C = frac{{AC}}{{AB}}).
C. (tan B = frac{{AC}}{{AB}}).
D. (cot C = frac{{AB}}{{BC}}).
🎶
Xem chi tiết
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, côsin, tang, côtang của các góc nhọn B và C khi biết:
a) (AB = 8cm,BC = 17cm);
b) (AC = 0,9cm,AB = 1,2cm).
💮
Xem chi tiết
Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và (sqrt 3 ). Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt).
🔯
Xem chi tiết
a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn ({45^o}): (sin {55^o},cos {62^o},tan {57^o},cot {64^o}).
b) Tính (frac{{tan {{25}^o}}}{{cot {{65}^o}}},tan {34^o} - cot {56^o}).
🥂
Xem chi tiết
Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng:
a) (sin x = 0,2368);
b) (cos x = 0,6224);
c) (tan x = 1,236);
d) (cot x = 2,154).
❀
Xem chi tiết
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết (AB = 6cm,AC = 8cm).
a) Tính tanB, cạnh BC, sinB, góc B (làm tròn đến độ).
b) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH, cos (widehat {BAH}).
𒐪
Xem chi tiết
Cho tam giác ABC có (widehat A = {40^o},widehat B = {60^o},AB = 6cm). Hãy tính (làm tròn đến hàng đơn vị):
a) Chiều cao AH và cạnh AC;
b) Độ dài BH và CH.
𓂃
Xem chi tiết