ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Get by

Nghĩa của cụm động từ Get by. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get by
Quảng cáo

Get by 

/ɡɛt baɪ/

Đủ để sống hoặc tồn tại trong một tình huống hoặc điều kiện nhất định.

Ex: It's tough to get by on minimum wage.

(Khó khăn khi chỉ sống dựa vào mức lương tối thiểu.)

Từ đồng nghĩa

Survive səˈvaɪv/

(v): Sống sót. Ex: Despite the challenges, she managed to survive in the wilderness.

(Mặc dù có những thách thức, cô ấy đã sống sót trong hoang dã.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦉ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|✱{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🧸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|