ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Cành cành

Cành cành có phải từ láy không? Cành cành là từ láy hay từ ghép? Cành cành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cành cành
Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:ꦗ (thường nói về trạng thái cứng của vật mỏng) Ở mức độ cao, gây cảm giác vướng, cản, không mềm mại.

VD: Chiếc mo cau khô cong, cứng cành cành.

Đặt câu với từ Cành cành:

  • Chiếc lá khô gió thổi cành cành trên mặt đất, không thể uốn cong dễ dàng.
  • Tấm vải cành cành không chịu được gió, mỗi lần gió thổi là lại bị vướng lại.
  • Áo sơ mi của anh ấy khi mặc vào cảm giác cành cành, không mềm mại chút nào.
  • Cánh cửa sổ bị sét đánh, giờ mở ra chỉ nghe tiếng kêu cành cành.
  • Đoạn đường đá lạnh lẽo khiến bàn chân tôi đi lại cành cành, không thoải mái.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𒀰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🎀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𝓰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🎀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𓄧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|